BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
&
PHIẾU ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP BỆNH
VIỆN
Môn
học: Thực tập Điều dưỡng nhi khoa.
Thực tập tại
khoa:....................................................................................................................................
Bệnh viện:................................................................................................................................................
Thời
gian thực tập: 02 tuần; từ ngày: 1/11/2017................................... đến
ngày: 14/11/2017...............
Họ
và tên sinh viên:....................................... MSSV:............................ Lớp:.........................................
Họ và tên
Điều dưỡng tại bệnh viện hướng dẫn thực tập:......................................................................
A. Chỉ tiêu thực hiện
A. Chỉ tiêu thực hiện
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện
|
Xác nhận của
Giáo viên
|
|||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
||||
1
|
Rửa
tay thường qui
|
10
|
|||||||||||
2
|
Tiếp
nhận bệnh nhi vào khoa: hồ sơ, cân đo
|
6
|
|||||||||||
3
|
Xác
định dấu hiệu sinh tồn (DHST)
|
6
|
|||||||||||
4
|
Thể
hiện DHST trên phiếu theo dõi
|
6
|
|||||||||||
5
|
Lập
kế họach chăm sóc
|
6
|
|||||||||||
6
|
Vệ
sinh cá nhân
|
5
|
|||||||||||
7
|
Thay vải trải giường
|
10
|
|||||||||||
8
|
Cho bệnh nhi uống thuốc
|
10
|
|||||||||||
9
|
Pha
ORS
|
5
|
|||||||||||
10
|
Cho
BN ăn qua đường miệng
|
2
|
|||||||||||
11
|
Đặt
ống thông dạ dày nuôi ăn
|
2
|
|||||||||||
12
|
Lau
mát hạ sốt
|
2
|
|||||||||||
13
|
Tiêm trong da
|
2
|
|||||||||||
14
|
Tiêm dưới da
|
5
|
|||||||||||
15
|
Tiêm bắp
|
10
|
|||||||||||
16
|
Tiêm tĩnh mạch
|
5
|
|||||||||||
17
|
Truyền
tĩnh mạch
|
5
|
|||||||||||
18
|
Truyền
máu
|
1
|
|||||||||||
19
|
Tiêm
chủng mở rộng
|
2
|
|||||||||||
20
|
Lấy
máu và các bệnh phẩm xét nghiệm
|
4
|
|||||||||||
21
|
Mang
tháo găng vô khuẩn
|
4
|
|||||||||||
22
|
Hút
đờm nhớt đường hô hấp trên
|
4
|
|||||||||||
23
|
4
|
||||||||||||
24
|
CS
trẻ sinh thiếu tháng nằm lồng ấp
|
1
|
|||||||||||
25
|
Thông
tiểu
|
1
|
|||||||||||
26
|
Phụ
giúp BS chọc dò màng phổi
|
1
|
|||||||||||
27
|
Phụ
giúp BS chọc dò màng bụng
|
1
|
|||||||||||
28
|
Phụ
giúp BS chọc dò màng tim
|
KT
|
|||||||||||
29
|
Phụ
giúp BS chọc dò tủy sống
|
1
|
|||||||||||
30
|
Cấp
cứu ngừng tim, ngừng thở
|
KT
|
|||||||||||
31
|
Chăm
sóc NB thở máy
|
1
|
|||||||||||
32
|
Thụt
tháo
|
2
|
|||||||||||
33
|
Thay
băng hậu môn tạm
|
1
|
|||||||||||
34
|
Thay
băng vết thương có ống dẫn lưu
|
1
|
|||||||||||
35
|
Thay
băng vết thương nhiễm
|
4
|
|||||||||||
36
|
Thay
băng vết may vô khuẩn
|
4
|
|||||||||||
37
|
Vận
chuyển NB
|
5
|
|||||||||||
38
|
Phân
loại chất thải y tế
|
10
|
|||||||||||
39
|
Rửa
và chuẩn bị dụng cụ để tiệt khuẩn
|
5
|
|||||||||||
40
|
Ghi biểu mẫu Điều dưỡng
|
10
|
|||||||||||
41
|
Báo
cáo kíp trực
|
4
|
|||||||||||
42
|
Bàn
giao ca
|
4
|
|||||||||||
43
|
Tư
vấn GDSK cho NB, người nhà của NB
|
5
|
|||||||||||
44
|
Tư
vấn nuôi con bằng sữa mẹ.
|
4
|
TT
|
Nội dung
đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Điểm
(Bằng chữ)
|
1
|
Chuyên cần
|
10
|
||
2
|
Kỹ năng giao tiếp
|
10
|
||
3
|
Thực hiện nội quy, quy chế bệnh viện
|
10
|
||
4
|
Thực hiện chỉ tiêu tay nghề (KTĐDCB + thăm khám thể chất)
|
20
|
||
5
|
Kế hoạch chăm sóc
|
30
|
||
6
|
Kiến thức (về bệnh, tư vấn gdsk)
|
20
|
||
Điểm môn học (tổng cộng 6 điểm thành
phần)
|
100
|
Điều
dưỡng hướng dẫn
(Ký
và ghi rõ họ tên)
Chú ý:
- Điều dưỡng hướng dẫn ký ghi rõ họ tên
- Người hướng dẫn phải là cử nhân điều dưỡng đại học trở lên
Chú ý:
- Điều dưỡng hướng dẫn ký ghi rõ họ tên
- Người hướng dẫn phải là cử nhân điều dưỡng đại học trở lên
Đăng nhận xét